Danh sách tập Thực Chiến!: Shokugeki no Soma – Wikipedia tiếng Việt (2024)

Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020)

Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. Xin hãy giúp cải thiện bài viết hoặc viết lại để hành văn tiếng Việt được tự nhiên hơn và đúng ngữ pháp.Chú ý: Những bản dịch rõ ràng là dịch máy hoặc có chất lượng kém, KHÔNG dùng bản mẫu này, vui lòng đặt {{thế:clk|dịch máy chất lượng kém}} hoặc {{thế:cld5}} để xóa bản dịch kém.

Thực chiến, được biết đến ở Nhật như Shokugeki no Soma, là một series anime được chuyển thể từ manga cùng tên của Yūto Tsukuda và Shun Saeki. Sản xuất bởi J.C.Staff và đạo diễn bởi Yoshitomo Yonetani, series được Shueisha công bố lần đầu tiên vào tháng 10 năm 2014. Bộ phim được phát sóng tại Nhật Bản trong khối lập trình Animeism của MBS giữa ngày 3 tháng 4 năm 2015 và ngày 25 tháng 9 năm 2015 và được Crunchyroll phát sóng. Sentai Filmworks đã cho phép phát hành loạt phim này cho phân phối phim số và video tại nhà ở Bắc Mỹ . Mùa thứ hai, Food Wars: The Second Plate, phát sóng từ ngày 2 tháng 7 năm 2016 đến ngày 24 tháng 9 năm 2016.

Trong 14 tập đầu tiên, ca khúc chủ đề mở đầu là "Kibo no Uta" của Ultra Tower, và chủ đề kết thúc là "Spice" (ス パ イ ス Supaisu) của Tokyo Karankoron . Đối với tập 15, phần mở đầu là "Rising Rainbow" của Misokkasu, trong khi chủ đề kết thúc là "Satchan's Sexy Curry" của Seiko Oomori.

Mục lục

  • 1 Tổng quát
  • 2 Danh sách tập
    • 2.1 Thực chiến! Shokugeki no Soma
    • 2.2 Thực chiến! Shokugeki no Soma: Mùa thứ 2 (Ni no Sara)
    • 2.3 Thực chiến! Shokugeki no Soma: Mùa thứ 3 (San no Sara)
    • 2.4 Thực chiến! Shokugeki no Soma: Mùa thứ 4
    • 2.5 OVAs
  • 3 Liên quan
  • 4 Liên kết

Tổng quát

MùaSố tậpThời gian phát sóng
Bắt đầu phát sóngKết thúc phát sóng
1244 tháng 4 năm 201526 tháng 9 năm 2015
2132 tháng 7 năm 201624 tháng 9 năm 2016
3244 tháng 10 năm 201725 tháng 6 năm 2018
41212 tháng 10 năm 201928 tháng 12 năm 2019

Danh sách tập

Thực chiến! Shokugeki no Soma

No.TênOriginal air date[1]
1"Vùng đất hoang"
"Hatenaki Kōya" (果てなき荒野)
04/04/2015
2"Vị giác của trời"
"Kami no Shita" (神の舌)
11/04/2015
3"Đầu bếp không bao giờ cười"
"Kono Ryōrinin wa Warawanai" (この料理人は笑わない)
18/04/2015
4"Maria sao bắc cực"
"Kyokusei no Maria" (極星の聖母 (マリア))
25/04/2015
5"Mữ chúa băng giá và cơn bão mùa xuân"
"Kōri no Joō to Haru no Arashi" (氷の女王と春の嵐)
02/05/2015
6"Kẻ xâm lăng mang tên thịt"
"Niku no Shinryakusha" (肉の侵略者)
09/05/2015
7"Don im lặng, Don hùng biện"
"Shizukanaru Don, Yūben'na Don" (静かなる丼、雄弁な丼)
16/05/2015
8"Khúc hợp tấu của phát minh và sáng tạo"
"Hassō to Sōzō no Kyōsōkyoku" (発想と創造の協奏曲)
23/05/2015
9"Lớp mặt nhuộm màu núi non"
"Yama o Irodoru Koromo" (山を彩る衣)
30/05/2015
10"Recette tối thượng"
"Shijō no Rusetto" (至上のルセット)
06/06/2015
11"Ảo thuật gia đến từ phương Đông"
"Higashi kara Kita Majutsushi" (東から来た魔術師)
13/06/2015
12"Kí ức của một đĩa thức ăn"
"Hito-sara no Kioku" (ひと皿の記憶)
20/06/2015
13"Những quả trứng trước bình minh"
"Yoake Mae no Tamago-tachi" (夜明け前の卵たち)
27/06/2015
14"Thay đổi hình dạng"
"Metamorufōze" (メタモルフォーゼ)
04/07/2015
15"Người đàn ông được gọi là quỷ Tu La"
"Syura to Yobareda Otoko" (『修羅』と呼ばれた男)
18/07/2015
16"Đầu bếp du hành vạn lý"
"Banri o Kakeru Ryōrinin" (万里を駆ける料理人)
25/07/2015
17"Karaage khoái cảm"
"Kannō no Karaage" (官能の唐揚げ)
01/08/2015
18"Karaage thanh xuân"
"Seishun no Karaage" (青春の唐揚げ)
08/08/2015
19"Những người được chọn"
"Erabareshi Mono" (選ばれし者)
15/08/2015
20"Ngọa long thăng thiên"
"Ryū wa Fushi, Sora e Noboru" (龍は臥し、空へ昇る)
22/08/2015
21"Điều chưa biết mà ai cũng biết"
"Michinaru Kichi" (未知なる既知)
29/08/2015
22"Món ăn trội hơn thường ngày"
"Nichijō o Koerumono" (日常を超えるもの)
05/09/2015
23"Cuộc so tài giữa từng bông hoa nở rộ"
"Hana Hiraku Ko no Kyōen" (花開く個の競演)
12/09/2015
24"Yến tiệc các chiến sĩ"
"Senshi-tachi no Utage" (戦士たちの宴)
26/09/2015

Thực chiến! Shokugeki no Soma: Mùa thứ 2 (Ni no Sara)

No. in seriesNo. in seasonTênOriginal air date[2]
251"Thứ lấp đầy chiếc hộp"
"Sono Hako ni Tsumeru mono" (その箱に詰めるもの)
02/07/2016
262"Sự giao thoa giữa ánh sáng và bóng tối"
"Kōsakusuru Hikari to Kage" (交錯する光と影)
09/07/2016
273"Thế hệ của những viên đá quý"
"“Gyoku” no Sedai" (『玉』の世代)
16/07/2016
284"Kẻ bám đuôi"
"Tsuiseki-sha" (追跡者)
23/07/2016
295"Bí mật miếng cắn đầu tiên"
"Hitokuchime no Himitsu" (一口目の秘密)
30/07/2016
306"Bình minh sẽ lại đến"
"Asa wa Mata Kuru" (朝はまた来る)
06/08/2016
317"Mãnh thú nuốt nhau"
"Kuraiau Kemono" (喰らい合う獣)
16/08/2016
328"Trận chiến theo mùa"
"Shun o Meguru Tatakai" (旬を巡る戦い)
20/08/2016
339"Lưỡi kiếm báo hiệu mùa thu"
"Aki o tsugeru katana" (秋を告げる刀)
27/08/2016
3410"Viên ngọc mới"
"Aratanaru "Gyoku"" (新たなる玉)
03/09/2016
3511"Stagiaire"
"Sutajiēru" (スタジエール)
10/09/2016
3612"Tái ngộ vị phù thủy"
"Majutsu-shi Futatabi" (魔術師再び)
17/09/2016
3713"Uy phong lẫy lừng"
"Ifudōdō" (威風堂々)
24/09/2016

Thực chiến! Shokugeki no Soma: Mùa thứ 3 (San no Sara)

No.

overall

No. in

season

Title Original air date 
Part 1
381"Challenging the Ten" / "Challenging the Elite Ten"

Transcription: "Jukketsu ni Idomu" (Japanese: 十傑に挑む)

October 4, 2017
392"Má & Là" / "Má and Là"

Transcription: "Mā to Rā" (Japanese: 『麻』と『辣』)

October 11, 2017
403"The Lunar Feast" / "Moon Festival"

Transcription: "Gekkyōsai" (Japanese: 月饗祭)

October 18, 2017
414"A Pride of Young Lions"

Transcription: "Wakaki Shishi-tachi no Mure" (Japanese: 若き獅子たちの群れ)

October 25, 2017
425"The Shadow over the Dining Table" / "The Darkening Dinner Table"

Transcription: "Kageriyuku Shokutaku" (Japanese: 翳りゆく食卓)

November 1, 2017
436"The Captive Queen" / "The Imprisoned Queen"

Transcription: "Toraware no Joō" (Japanese: 囚われの女王)

November 8, 2017
447"The Academy Falls" / "It Begins"

Transcription: "Hibuta wa Kirareta" (Japanese: 火蓋は切られた)

November 15, 2017
458"The Alchemist"

Transcription: "Arukimisuta" (Japanese: )

November 22, 2017
469"Hunting the Straggerlers" / "Hunting the Survivors"

Transcription: "Zantōgari" (Japanese: 残党狩り)

November 29, 2017
4710"Dance of the Salmon" / "The Salmon Will Dance"

Transcription: "Sake wa Odoru" (Japanese: 鮭は踊る)

December 6, 2017
4811"Der Weiße Ritter der Tafel" / "The White Knight of the Panel"

Transcription: "Shokutaku no Shirokishi" (Japanese: 食卓の白騎士)

December 13, 2017
4912"Those Who Strive for the Top" / "The One Who Aims for the Summit"

Transcription: "Itadaki wo Mezasu Mono" (Japanese: 頂を目指す者)

December 20, 2017
Part 2
5013"Advancement Exam"

Transcription: "Shinkyū Shiken" (Japanese: 進級試験)

April 9, 2018
5114"The Totsuki Train Heads Forth" / "Onward on the Totsuki Train"

Transcription: "Tōtsuki-ressha wa Iku" (Japanese: 遠月列車は行)

April 16, 2018
5215"Joan of Arc Arises" / "Jeanne d'Arc Rises"

Transcription: "Tachiagaru Onna Kishi" (Japanese: 立ち上がる女騎士)

April 23, 2018
5316"Revenge Match"

Transcription: "Ribenji Matchi" (Japanese: リベンジ・マッチ)

April 30, 2018
5417"Walking the Tightrope of Umami" / "The Umami Tightrope"

Transcription: "Umami no Tsunawatari" (Japanese: 旨味の綱渡り)

May 7, 2018
5518"For Someone's Sake" / "For Whom"

Transcription: "Dare ga Tame ni" (Japanese: 誰が為に)

May 14, 2018
5619"A Declaration of War" / "Declaration of War"

Transcription: "Sensen Fukoku" (Japanese: 宣戦布告)

May 21, 2018
5720"Erina's Devotion" / "Erina's Diligent Studies"

Transcription: "Erina no Kensan" (Japanese: えりなの研鑽)

May 28, 2018
5821"He Who Clears a Path Through the Wilderness" / "The Pioneer of the Wastelands"

Transcription: "Kōya o Hiraku Mono" (Japanese: 荒野を拓く者)

June 4, 2018
5922"To the Site of the Final Battle" / "To the Final Battleground"

Transcription: "Kessen no Chi e" (Japanese: 決戦の地へ)

June 11, 2018
6023"For the Sake of Kyokusei Dorm" / "Bearing Polar Star Dormitory"

Transcription: "Kyokuseiryō o Seotte" (Japanese: 極星寮を背負って)

June 18, 2018
6124"That Which Makes One Strong" / "The Basis for Strength"

Transcription: "Kyōshataru Yuen" (Japanese: 強者たる)

June 25, 2018

Thực chiến! Shokugeki no Soma: Mùa thứ 4

No.

overall

No. in

season

Title Original air date 
621"That Which I Want to Protect" / "What We Want to Protect"

Transcription: "Mamoritai mono" (Japanese: 守りたいもの)

October 12, 2019
632"The Strobe Flashes" / "Camera Flash"

Transcription: "Sutorobo kagayaku" (Japanese: ストロボ、輝く)

October 19, 2019
643"Hopeful Solidarity" / "Hope in Solidarity"

Transcription: "Kibō no Rentai" (Japanese: 希望の連帯)

October 26, 2019
654"Aim for Victory!"

Transcription: "Shōri o nerae!" (Japanese: 勝利をねらえ!)

November 2, 2019
665"You're Done For, Fool" / "You're Through"

Transcription: "Owatta ze, omae" (Japanese: 終わったぜ、お前)

November 9, 2019
676"A Single Blade"

Transcription: "Ippon no Yaiba" (Japanese: 一本の刃)

November 16, 2019
687"Two Queens" / "The Two Queens"

Transcription: "Futari no Joō" (Japanese: ふたりの女王)

November 23, 2019
698"Your Best Side" / "Watching from Beside You"

Transcription: "Kimi no Yokogao" (Japanese: 君の横顔)

November 30, 2019
709"The First & Second Seats" / "The First and Second Seats"

Transcription: "Isseki to ni Seki" (Japanese: 一席と二席)

December 7, 2019
7110"How to Cook a Killer Dish" / "How to Build a Specialty"

Transcription: "Hissatsu Ryōri no Tsukurikata" (Japanese: 必殺料理の作り方)

December 14, 2019
7211"Song of Hope"

Transcription: "Kibō no Uta" (Japanese: 希望の唄)

December 21, 2019
7312""The Totsuki Ten" Reborn" / "The New "Totsuki Elite Ten""

Transcription: "Shinsei “Tōtsuki Jikketsu”" (Japanese: 新生『遠月十傑』)

December 28, 2019

OVAs

No.TênRelease date
1"Trận đấu ở Thành Phá Takumi"
"Takumi no Shitamachi Gassen" (タクミの下町合戦)
05/05/2016
2"Kỳ nghỉ hè của Erina"
"Natsuyasumi no Erina" (夏休みのエリナ)
04/07/2016
3"Sự kiện trăng tròn"
"Shūgetsu no Meguriai" (秋月のめぐり逢い)
02/05/2017
4"Thập Kì Nhân"
"Tōtsuki Jūkketsu" (遠月十傑)
04/07/2017

Liên quan

  • List of Food Wars: Shokugeki no Soma chapters
  • List of Food Wars: Shokugeki no Soma characters

Liên kết

  1. ^ “食戟のソーマ”. Media Arts Database. Agency for Cultural Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ 食戟のソーマ弐ノ皿 - アニメ - TOKYO MX [Food Wars! Shokugeki no Soma: The Second Plate - Anime - Tokyo MX] (bằng tiếng Nhật). Tokyo MX. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.
Danh sách tập Thực Chiến!: Shokugeki no Soma – Wikipedia tiếng Việt (2024)
Top Articles
Latest Posts
Recommended Articles
Article information

Author: Domingo Moore

Last Updated:

Views: 6193

Rating: 4.2 / 5 (73 voted)

Reviews: 80% of readers found this page helpful

Author information

Name: Domingo Moore

Birthday: 1997-05-20

Address: 6485 Kohler Route, Antonioton, VT 77375-0299

Phone: +3213869077934

Job: Sales Analyst

Hobby: Kayaking, Roller skating, Cabaret, Rugby, Homebrewing, Creative writing, amateur radio

Introduction: My name is Domingo Moore, I am a attractive, gorgeous, funny, jolly, spotless, nice, fantastic person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.